Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Nghệ An

  • Giới Thiệu
    (current)
  • Bản Đồ
  • Bộ Chỉ Số
  • Đánh Giá
  • Báo Cáo
  • Thống Kê
  • Liên hệ


      • Chỉ số 1.1.1 Tỷ lệ nợ đọng của các đơn vị sử dụng dịch vụ môi trường rừng

      • Chỉ số 1.1.2 Tỷ lệ phân bổ các khoản mục chi trả so với quy định của chính sách chi trả DVMTR của Quỹ, các chủ rừng và các tổ chức chi trả cấp huyện

      • Chỉ số 1.1.3 Tỷ lệ giải ngân đến chủ rừng là tổ chức và tổ chức chi trả cấp huyện

      • Chỉ số 1.1.4 Tỷ lệ giải ngân đến chủ rừng là cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng, hộ nhận khoán

      • Chỉ số 1.1.5 Tỷ lệ chủ rừng đã thực hiện chi trả bằng tài khoản ngân hàng


      • Chỉ số 1.2.1 Tỷ lệ đơn vị chủ rừng có diện tích thiết kế trong hồ sơ phù hợp với số liệu trong bản đồ

      • Chỉ số 1.2.2 Tỷ lệ dữ liệu về chi trả dịch vụ môi trường rừng được cập nhật vào hệ thống cơ sở dữ liệu của Quỹ Trung ương


      • Chỉ số 1.3.1 Tỷ lệ hình thức, số lượng thông tin tuyên truyền phổ biến chính sách được thực hiện theo kế hoạch

      • Chỉ số 1.3.2 Tỷ lệ hình thức, số lượng công khai dữ liệu về chi trả DVMTR theo kế hoạch

      • Chỉ số 1.3.3 Tỷ lệ cán bộ của Quỹ tỉnh được tham gia các lớp tập huấn về chi trả dịch vụ môi trường rừng theo kế hoạch

      • Chỉ số 1.3.4 Tỷ lệ người của đơn vị cung ứng và sử dụng DVMTR được tham gia các lớp tập huấn về CTDVMTR theo kế hoạch


      • Chỉ số 1.4.1 Tỷ lệ số lần thực hiện kiểm tra, giám sát của Quỹ, đơn vị chủ rừng so với kế hoạch của Quỹ, đơn vị chủ rừng trong năm

      • Chỉ số 1.4.2 Tỷ lệ thắc mắc, khiếu nại đã được giải quyết trong năm.

      • Chỉ số 1.4.3 Tỷ lệ lặp lại các thắc mắc, khiếu nại (cùng đối tượng, cùng nội dung)



      • Chỉ số 2.1.1 Áp dụng hệ số K áp dụng trong chi trả dịch vụ môi trường rừng


      • Chỉ số 2.2.1 Tỷ lệ các đơn vị chủ rừng có bản đồ chi trả DVMTR phù hợp với bản đồ cập nhật diễn biến rừng hàng năm


      • Chỉ số 2.3.1 Tỷ lệ % tiền chi trả DVMTR đến với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

      • Chỉ số 2.3.2 Tỷ lệ tiền DVMTR chi cho phúc lợi cộng đồng



      • Chỉ số 3.1.1 Tỷ lệ diện tích rừng được chi trả trong tổng số diện tích rừng có cung ứng DVMTR

      • Chỉ số 3.1.2 Tỷ lệ diện tích đã được khoán trong tổng số diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng

      • Chỉ số 3.1.3 Tỷ lệ diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng bị mất trong tổng diện tích rừng được chi trả

      • Chỉ số 3.1.4 Tỷ lệ diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng bị suy thoái trong tổng diện tích rừng được chi trả

      • Chỉ số 3.1.5 Tỷ lệ diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng bị cháy trong tổng diện tích rừng được chi trả

      • Chỉ số 3.1.6 Chất lượng nước tại các điểm quan trắc tại hồ thủy điện (độ đục)

      • Chỉ số 3.1.7 Mực nước của các hồ thủy điện cung ứng dịch vụ môi trường rừng

      • Chỉ số 3.1.8 Tỷ lệ đơn vị chủ rừng là tổ chức có sử dụng phần mềm aGeoPFES trong giám sát bảo vệ rừng

      • Chỉ số 3.1.9 Tỷ lệ đóng góp vào giảm phát thải khí nhà kính của diện tích rừng được chi trả DVMTR


      • Chỉ số 3.2.1 Tỷ lệ tiền CTDVMT so với tổng ngân sách đầu tư cho lâm nghiệp của tỉnh

      • Chỉ số 3.2.2 Tỷ lệ đóng góp của CTDVMTR trong tổng thu nhập của hộ tham gia chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng

      • Chỉ số 3.2.3 Tỷ lệ hộ nghèo được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng

      • Chỉ số 3.2.4 Tỷ lệ hộ đồng bào dân tộc thiểu số được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng

      • Chỉ số 3.2.5 Tỷ lệ số người tham gia tuần tra bảo vệ rừng

Copyright © 2019
Trang thông tin giám sát đánh giá thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Nghệ An
Được phát triển bởi Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Nghệ An - Viện Sinh thái rừng và Môi trường